Thông tin liên hệ
CTY TNHH SX & XNK HUY PHÚC |
Trụ sở: 9 Hưng Hóa - Phường 6 - Q.Tân Bình-TPHCM |
Tel: 028.62923566 - Mobile: 0909355164 |
Mail: antoan28@yahoo.com |
Website: huyphucpro.com |
Tư vấn sản phẩm
Sale1: 0909355164 |
Sale2: 0909355164 |
túi so cứu y tế
TÚI SƠ CỨU Y TẾ LOẠI B
Túi sơ cứu cho dưới 26 - 50 người trang bị theo yêu cầu tại thông tư 19/2016/TT-BYT
Túi sơ cứu thương, hộp sơ cứu y tế, Bộ sơ cứu, túi y tế, hộp y tế, hộp cấp cứu, bộ cứu thương, first aid kit, bộ cấp cứu, bộ cứu thương, hộp thuốc y tế, Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng cụ cấp cứu, hộp cấp cứu, túi first aid kit, túi y tế, túi thuốc y tế, túi cứu thương, túi cấp cứu, safekit, first aid kit …dùng trong doanh nghiệp, trường học, công trường, nhà xưởng… với đầy đủ vật tư sơ cứu thiết yếu bên trong được dùng trong doanh nghiệp, trường học, công trường, nhà xưởng…
Thông tin sản phẩm:
- Xuất xứ: Việt Nam
- Màu sắc: Đỏ
- Tiêu chuẩn: Thông tư 19:2016/TT-BYT
- Loại nẹp: Nẹp Velcro
TT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi B |
1 |
Băng dính (cuộn) |
02 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) |
04 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) |
04 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) |
02 |
5 |
Băng tam giác (cái) |
04 |
6 |
Băng chun |
04 |
7 |
Gạc thấm nước (10 miếng/gói) |
02 |
8 |
Bông hút nước (gói) |
07 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) |
02 |
10 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) |
02 |
11 |
Kéo cắt băng |
02 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh (đôi) |
10 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) |
03 |
17 |
Dung dịch sát trùng (lọ): |
|
|
- Cồn 70° |
01 |
|
- Dung dịch Betadine |
01 |
18 |
Kim băng an toàn (các cỡ) |
20 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
04 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
04 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
23 |
Nẹp cổ (cái) |
01 |
24 |
Nẹp cánh tay loại khóa Velcro (bộ) |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay loại khóa Velcro (bộ) |
01 |
26 |
Nẹp đùi loại khóa Velcro (bộ) |
01 |
27 |
Nẹp cẳng chân loại khóa Velcro (bộ) |
01 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
3. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |